Trên địa bàn Thành phố Vĩnh Long giá thép tháng 01/2023 tăng so với tháng 12/2022, cụ thể như sau:
+ Về thép phi 4 (Miền Nam): Giá 18.600 đồng/kg tăng 1.000 đồng/kg.
+ Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 18.250 đồng/kg tăng 750 đồng/kg.
+ Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 18.250 đồng/kg tăng 800 đồng/kg.
+ Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 114.500 đồng/cây tăng 5.300 đồng/cây.
+ Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 180.500 đồng/cây tăng 8.500 đồng/cây.
+ Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 247.500 đồng/cây tăng 11.600 đồng/cây.
+ Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 320.500 đồng/cây tăng 15.100 đồng/cây.
+ Về thép phi 18 (Miền Nam): Giá 409.000 đồng/cây tăng 19.200 đồng/cây.
+ Về thép phi 20 (Miền Nam): Giá 505.800 đồng/cây tăng 23.900 đồng/cây.
Trên địa bàn Thị xã Bình Minh giá thép tháng 01/2023 giảm so với tháng 12/2022, cụ thể như sau:
+ Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 17.444 đồng/kg/kg giảm 196 đồng/kg.
+ Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 17.395 đồng/kg giảm 196 đồng/kg.
+ Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 115.052 đồng/cây giảm 2.058 đồng/cây.
+ Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 172.088 đồng/cây giảm 4.018 đồng/cây.
+ Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 236.082 đồng/cây giảm 5.586 đồng/cây.
+ Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 305.368 đồng/cây giảm 7.252 đồng/cây.
+ Về thép phi 18 (Miền Nam): Giá 390.236 đồng/cây giảm 9.212 đồng/cây.
+ Về thép phi 20 (Miền Nam): Giá 485.884 đồng/cây giảm 11.270 đồng/cây.
Trên địa bàn huyện Vũng Liêm giá thép tháng 01/2023 bình ổn so với tháng 12/2022, cụ thể như sau:
+ Về thép phi 4 (Miền Nam): Giá 21.000 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 19.000 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 19.000 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 122.727 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 190.909 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 254.545 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 327.273 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 18 (Miền Nam): Giá 386.000 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phí 20 (Miền Nam): Giá 483.000 đồng/cây bình ổn.
Trên địa bàn huyện Tam Bình giá thép tháng 01/2023 so với tháng 12/2022, cụ thể như sau:
+ Về thép phi 4 (Miền Nam): Giá 20.900 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 19.000 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 20.000 đồng/kg giảm 5.000 đồng/kg.
+ Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 130.000 đồng/cây giảm 5.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 206.000 đồng/cây giảm 8.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 270.000 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 315.000 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 18 (Miền Nam): Giá 410.000 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 20 (Miền Nam): Giá 450.000 đồng/cây bình ổn.
Trên địa bàn huyện Mang Thít giá thép tháng 01/2023 bình ổn so với tháng 12/2022, cụ thể như sau:
+ Về thép phi 4 (Miền Nam): Giá 20.950 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 20.850 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 20.850 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 135.000 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 214.000 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 239.000 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 378.200 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 18 (Miền Nam): Giá 483.100 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phí 25 (Miền Nam): Giá 948.200 đồng/cây bình ổn.
Trên địa bàn huyện Long Hồ giá thép tháng 01/2023 so với tháng 12/2022, cụ thể như sau:
+ Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 17.500 đồng/kg tăng 200 đồng/kg.
+ Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 17.500 đồng/kg tăng 200 đồng/kg.
+ Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 115.000 đồng/cây tăng 2.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 182.000 đồng/cây tăng 2.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 265.000 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 333.000 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 18 (Miền Nam): Giá 441.000 đồng/cây bình ổn.
Trên địa bàn huyện Trà Ôn giá thép tháng 01/2023 bình ổn so với tháng 12/2022, cụ thể như sau:
+ Về thép phi 4 (Miền Nam): Giá 17.500 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 17.500 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 17.500 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 102.000 đồng/cây bình ổn.
Trên địa bàn huyện Bình Tân giá thép tháng 01/2023 tăng so với tháng 12/2022, cụ thể như sau:
+ Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 18.500 đồng/kg tăng 500 đồng/kg.
+ Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 18.500 đồng/kg tăng 500 đồng/kg.
+ Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 113.000 đồng/cây tăng 2.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 175.000 đồng/cây tăng 1.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 239.000 đồng/cây tăng 2.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 308.000 đồng/cây tăng 1.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 18 (Miền Nam): Giá 395.000 đồng/cây tăng 6.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 20 (Miền Nam): Giá 475.000 đồng/cây tăng 6.000 đồng/cây.
Về thép phi 22 (Miền Nam): Giá 585.000 đồng/cây tăng 16.000 đồng/cây.
Cũng theo công bố này thì đơn giá này dùng để tham khảo trong quá trình lập dự toán.
Ngoài các vật liệu có ghi chú phí vận chuyển trên bảng giá, các vật liệu còn lại giá đã Bao gồm phí vận chuyển đến các bến, bãi, kho của các cửa hàng kinh doanh mua bán vật liệu xây dựng tại thành phố, thị xã và các thị trấn thuộc huyện, đã tính phí vận chuyển đến chân công trình xây dựng.
Đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước thuộc hình thức chỉ định thầu, nếu các loại sản phẩm, vật liệu, vật tư có cùng tính năng kỹ thuật tương đương có giá công bố khác nhau thì ưu tiên sử dụng loại có chi phí thấp hơn được tính đến chân công trình (Bao gồm vật liệu, vật tư, sản phẩm và chi phí vận chuyển)./.
>> Xem chi tiết giá VLXD tháng 01/2023
Nam (nguồn Công bố Liên Sở số 172/CB-LS ngày 08/02/2023)