Trên địa bàn Thành phố Vĩnh Long giá thép tháng 07/2022 so với tháng 06/2022, cụ thể như sau:
Về thép phi 4 (Miền Nam): Giá 18.700 đồng/kg tăng 2.100 đồng/kg.
Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 18.700 đồng/kg giảm 1.100 đồng/kg.
Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 18.400 đồng/kg giảm 1.400 đồng/kg.
Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 117.300 đồng/cây giảm 6.700 đồng/cây.
Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 184.900 đồng/cây giảm 10.600 đồng/cây.
Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 253.400 đồng/cây giảm 14.600 đồng/cây.
Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 328.200 đồng/cây giảm 18.800 đồng/cây.
Về thép phi 18 (Miền Nam): Giá 418.900 đồng/cây giảm 24.000 đồng/cây.
Về thép phi 20 (Miền Nam): Giá 517.900 đồng/cây giảm 29.700 đồng/cây.
Trên địa bàn huyện Long Hồ giá thép tháng 07/2022 bình ổn so với tháng 06/2022, cụ thể như sau:
Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 20.000 đồng/kg bình ổn.
Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 20.000 đồng/kg bình ổn.
Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 125.000 đồng/cây bình ổn.
Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 198.000 đồng/cây bình ổn.
Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 275.000 đồng/cây bình ổn.
Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 374.000 đồng/cây bình ổn.
Về thép phi 18 (Miền Nam): Giá 455.000 đồng/cây bình ổn.
Trên địa bàn Thị xã Bình Minh giá thép tháng 07/2022 giảm so với tháng 06/2022, cụ thể như sau:
Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 20.090 đồng/kg giảm 490 đồng/kg.
Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 20.041 đồng/kg giảm 490 đồng/kg.
Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 134.162 đồng/cây giảm 4.410 đồng/cây.
Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 197.568 đồng/cây giảm 5.390 đồng/cây.
Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 270.872 đồng/cây giảm 7.154 đồng/cây.
Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 350.742 đồng/cây giảm 9.506 đồng/cây.
Về thép phi 18 (Miền Nam): Giá 447.664 đồng/cây giảm 12.054 đồng/cây.
Về thép phi 20 (Miền Nam): Giá 556.738 đồng/cây giảm 14.798 đồng/cây.
Trên địa bàn huyện Vũng Liêm giá thép tháng 07/2022 so với tháng 06/2022, cụ thể như sau:
Về thép phi 4 (Miền Nam): Giá 22.727 đồng/kg bình ổn.
Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 19.091 đồng/kg giảm 909 đồng/kg.
Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 19.091 đồng/kg giảm 909 đồng/kg.
Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 122.727 đồng/cây giảm 2.728 đồng/cây.
Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 190.909 đồng/cây giảm 9.091 đồng/cây.
Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 254.545 đồng/cây giảm 7.273 đồng/cây.
Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 336.364 đồng/cây giảm 2.727 đồng/cây.
Cũng theo công bố này thì đơn giá này dùng để tham khảo trong quá trình lập dự toán.
Ngoài các vật liệu có ghi chú phí vận chuyển trên bảng giá, các vật liệu còn lại giá đã Bao gồm phí vận chuyển đến các bến, bãi, kho của các cửa hàng kinh doanh mua bán vật liệu xây dựng tại thành phố, thị xã và các thị trấn thuộc huyện, đã tính phí vận chuyển đến chân công trình xây dựng.
Đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước thuộc hình thức chỉ định thầu, nếu các loại sản phẩm, vật liệu, vật tư có cùng tính năng kỹ thuật tương đương có giá công bố khác nhau thì ưu tiên sử dụng loại có chi phí thấp hơn được tính đến chân công trình (Bao gồm vật liệu, vật tư, sản phẩm và chi phí vận chuyển)./.
>> Xem chi tiết giá VLXD tháng 7/2022
Nam (nguồn Công bố Liên Sở số 1667/CB-LS ngày 05/8/2022)