Trên địa bàn Thành phố Vĩnh Long giá thép tháng 12/2022 tăng so với tháng 11/2022, cụ thể như sau:
+ Về thép phi 4 (Miền Nam): Giá 17.600 đồng/kg tăng 700 đồng/kg.
+ Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 17.500 đồng/kg tăng 100 đồng/kg.
+ Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 17.450 đồng/kg tăng 100 đồng/kg.
+ Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 109.200 đồng/cây tăng 300 đồng/cây.
+ Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 172.000 đồng/cây tăng 400 đồng/cây.
+ Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 235.900 đồng/cây tăng 700 đồng/cây.
+ Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 305.400 đồng/cây tăng 800 đồng/cây.
+ Về thép phi 18 (Miền Nam): Giá 389.800 đồng/cây tăng 1.100 đồng/cây.
+ Về thép phi 20 (Miền Nam): Giá 481.900 đồng/cây tăng 1.300 đồng/cây.
Trên địa bàn Thị xã Bình Minh giá thép tháng 12/2022 bình ổn so với tháng 11/2022, cụ thể như sau:
+ Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 17.640 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 17.591 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 117.110 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 176.106 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 241.668 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 312.620 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 18 (Miền Nam): Giá 399.448 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 20 (Miền Nam): Giá 497.154 đồng/cây bình ổn.
Trên địa bàn huyện Vũng Liêm giá thép tháng 12/2022 so với tháng 11/2022, cụ thể như sau:
+ Về thép phi 4 (Miền Nam): Giá 21.000 đồng/kg tăng 91 đồng/kg.
+ Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 19.000 đồng/kg tăng 818 đồng/kg.
+ Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 19.000 đồng/kg giảm 91 đồng/kg.
+ Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 122.727 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 190.909 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 254.545 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 327.273 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 18 (Miền Nam): Giá 386.000 đồng/cây tăng 4.182 đồng/cây.
+ Về thép phí 20 (Miền Nam): Giá 483.000 đồng/cây tăng 45.727 đồng/cây.
Trên địa bàn huyện Tam Bình giá thép tháng 12/2022 so với tháng 11/2022, cụ thể như sau:
+ Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 19.000 đồng/kg giảm 9.000 đồng/kg.
+ Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 20.500 đồng/kg giảm 6.500 đồng/kg.
+ Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 135.000 đồng/cây giảm 4.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 214.000 đồng/cây giảm 26.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 270.000 đồng/cây giảm 20.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 315.000 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 20 (Miền Nam): Giá 410.000 đồng/cây tăng 80.000 đồng/cây.
Trên địa bàn huyện Mang Thít giá thép tháng 12/2022 bình ổn so với tháng 11/2022, cụ thể như sau:
+ Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 20.850 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 20.850 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 135.000 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 214.000 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 239.000 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 378.200 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 18 (Miền Nam): Giá 483.100 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phí 25 (Miền Nam): Giá 948.200 đồng/cây bình ổn.
Trên địa bàn huyện Long Hồ giá thép tháng 12/2022 so với tháng 11/2022, cụ thể như sau:
+ Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 17.300 đồng/kg tăng 300 đồng/kg.
+ Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 17.300 đồng/kg tăng 300 đồng/kg.
+ Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 113.000 đồng/cây tăng 8.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 180.000 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 265.000 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 333.000 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 18 (Miền Nam): Giá 441.000 đồng/cây bình ổn.
Trên địa bàn huyện Trà Ôn giá thép tháng 12/2022 bình ổn so với tháng 11/2022, cụ thể như sau:
+ Về thép phi 4 (Miền Nam): Giá 17.500 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 17.500 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 17.500 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 102.000 đồng/cây bình ổn.
Trên địa bàn huyện Bình Tân giá thép tháng 12/2022 so với tháng 11/2022, cụ thể như sau:
+ Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 18.000 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 18.000 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 111.000 đồng/cây tăng 1.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 174.000 đồng/cây tăng 4.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 237.000 đồng/cây tăng 3.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 307.000 đồng/cây tăng 5.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 18 (Miền Nam): Giá 389.000 đồng/cây tăng 4.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 20 (Miền Nam): Giá 469.000 đồng/cây tăng 9.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 22 (Miền Nam): Giá 569.000 đồng/cây tăng 9.000 đồng/cây.
Cũng theo công bố này thì đơn giá này dùng để tham khảo trong quá trình lập dự toán.
Ngoài các vật liệu có ghi chú phí vận chuyển trên bảng giá, các vật liệu còn lại giá đã Bao gồm phí vận chuyển đến các bến, bãi, kho của các cửa hàng kinh doanh mua bán vật liệu xây dựng tại thành phố, thị xã và các thị trấn thuộc huyện, đã tính phí vận chuyển đến chân công trình xây dựng.
Đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước thuộc hình thức chỉ định thầu, nếu các loại sản phẩm, vật liệu, vật tư có cùng tính năng kỹ thuật tương đương có giá công bố khác nhau thì ưu tiên sử dụng loại có chi phí thấp hơn được tính đến chân công trình (Bao gồm vật liệu, vật tư, sản phẩm và chi phí vận chuyển)./.
>> Xem chi tiết giá VLXD tháng 12/2022
Nam (nguồn Công bố Liên Sở số 33/CB-LS ngày 09/01/2023)