Trên địa bàn Thành phố Vĩnh Long giá thép tháng 08/2022 giảm so với tháng 07/2022, cụ thể như sau:
+ Về thép phi 4 (Miền Nam): Giá 17.400 đồng/kg giảm 1.300 đồng/kg.
+ Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 17.100 đồng/kg giảm 1.600 đồng/kg.
+ Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 17.100 đồng/kg giảm 1.300 đồng/kg.
+ Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 111.100 đồng/cây giảm 6.200 đồng/cây.
+ Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 174.500 đồng/cây giảm 10.400 đồng/cây.
+ Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 239.200 đồng/cây giảm 14.200 đồng/cây.
+ Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 309.700 đồng/cây giảm 18.500 đồng/cây.
+ Về thép phi 18 (Miền Nam): Giá 395.300 đồng/cây giảm 23.600 đồng/cây.
+ Về thép phi 20 (Miền Nam): Giá 488.800 đồng/cây giảm 29.100 đồng/cây.
Trên địa bàn huyện Long Hồ giá thép tháng 08/2022 giảm so với tháng 07/2022, cụ thể như sau:
+ Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 17.500 đồng/kg giảm 2.500 đồng/kg.
+ Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 17.500 đồng/kg giảm 2.500 đồng/kg.
+ Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 105.000 đồng/cây giảm 20.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 178.000 đồng/cây giảm 20.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 235.000 đồng/cây giảm 40.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 307.000 đồng/cây giảm 67.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 18 (Miền Nam): Giá 395.000 đồng/cây giảm 60.000 đồng/cây.
Trên địa bàn Thị xã Bình Minh giá thép tháng 08/2022 giảm so với tháng 07/2022, cụ thể như sau:
+ Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 18.816 đồng/kg giảm 1.274 đồng/kg.
+ Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 18.865 đồng/kg giảm 1.176 đồng/kg.
+ Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 125.636 đồng/cây giảm 8.526 đồng/cây.
+ Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 188.356 đồng/cây giảm 9.212 đồng/cây.
+ Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 258.328 đồng/cây giảm 12.544 đồng/cây.
+ Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 334.474 đồng/cây giảm 16.268 đồng/cây.
+ Về thép phi 18 (Miền Nam): Giá 426.986 đồng/cây giảm 20.678 đồng/cây.
+ Về thép phi 20 (Miền Nam): Giá 531.258 đồng/cây giảm 25.480 đồng/cây.
Trên địa bàn huyện Vũng Liêm giá thép tháng 08/2022 bình ổn so với tháng 07/2022, cụ thể như sau:
+ Về thép phi 4 (Miền Nam): Giá 22.727 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 19.091 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 19.091 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 122.727 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 190.909 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 254.545 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 336.364 đồng/cây bình ổn.
Trên địa bàn huyện Tam Bình giá thép tháng 08/2022 bình ổn so với tháng 07/2022, cụ thể như sau:
+ Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 28.000 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 28.000 đồng/kg bình ổn.
+ Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 139.000 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 240.000 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 290.000 đồng/cây bình ổn.
+ Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 315.000 đồng/cây bình ổn.
Trên địa bàn huyện Bình Tân giá thép tháng 08/2022 giảm so với tháng 07/2022, cụ thể như sau:
+ Về thép phi 6 (Miền Nam): Giá 18.000 đồng/kg giảm 1.000 đồng/kg.
+ Về thép phi 8 (Miền Nam): Giá 18.000 đồng/kg giảm 1.000 đồng/kg.
+ Về thép phi 10 (Miền Nam): Giá 115.000 đồng/cây giảm 6.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 12 (Miền Nam): Giá 178.000 đồng/cây giảm 13.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 14 (Miền Nam): Giá 244.000 đồng/cây giảm 15.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 16 (Miền Nam): Giá 315.000 đồng/cây giảm 18.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 18 (Miền Nam): Giá 402.000 đồng/cây giảm 22.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 20 (Miền Nam): Giá 488.000 đồng/cây giảm 33.000 đồng/cây.
+ Về thép phi 22 (Miền Nam): Giá 690.000 đồng/cây giảm 1.000 đồng/cây.
+ Cũng theo công bố này thì đơn giá này dùng để tham khảo trong quá trình lập dự toán.
+ Ngoài các vật liệu có ghi chú phí vận chuyển trên bảng giá, các vật liệu còn lại giá đã Bao gồm phí vận chuyển đến các bến, bãi, kho của các cửa hàng kinh doanh mua bán vật liệu xây dựng tại thành phố, thị xã và các thị trấn thuộc huyện, đã tính phí vận chuyển đến chân công trình xây dựng.
Đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước thuộc hình thức chỉ định thầu, nếu các loại sản phẩm, vật liệu, vật tư có cùng tính năng kỹ thuật tương đương có giá công bố khác nhau thì ưu tiên sử dụng loại có chi phí thấp hơn được tính đến chân công trình (Bao gồm vật liệu, vật tư, sản phẩm và chi phí vận chuyển)./.
>> Xem chi tiết giá VLXD tháng 8/2022
Nam (nguồn Công bố Liên Sở số 1914/CB-LS ngày 09/9/2022)